Phân tích mô hình AARRR – Phần 4
[ez-toc] 4. Revenue Đa số các sản ph...
You can create any type of product documentation with Docly
Bản chất của chân dung người dùng (User Profile) là mô tả nhu cầu của người dùng, là một loại mô hình khắc họa nhu cầu người dùng.
Chân dung người dùng được sử dụng rộng rãi trong các recommendation system, hệ thống quảng cáo, phân tích kinh doanh, phân tích số liệu, tăng trưởng người dùng, nghiên cứu người dùng, thiết kế sản phẩm, hoạt động kinh doanh trên số liệu, tiếp thị chính xác, lượng hóa kiểm soát rủi ro và các lĩnh vực khác.
Bài viết này hệ thống hóa kiến thức về cách kiến tạo nên chân dung người dùng. Đầu tiên, sẽ giới thiệu kiến thức cơ bản về các khái niệm, yếu tố, quan hệ và ý nghĩa của chân dung người dùng. Tiếp đến, giới thiệu nguyên lý và phương pháp khắc họa chân dung người dùng, như đánh nhãn phân cấp, mô hình phân lớp người dùng AARRR, phân lớp nghiệp vụ người dùng, đánh nhãn nhóm, mô hình phân nhóm người dùng RFM, phân nhóm thuộc tính người dùng, đánh nhãn cá nhân hóa, đánh nhãn thủ công, đánh nhãn bằng máy, đánh nhãn hỗn hợp, nguyên tắc chân dung người dùng, đánh giá chân dung người dùng, v.v… Sau đó, giới thiệu về chân dung người dùng của Baidu, Weibo và Toutiao. Cuối cùng, chỉ ra việc áp dụng chân dung người dùng trong recommendation system, cũng như bản chất và những thử thách mà chân dung người dùng phải đối mặt.
[ez-toc]
Để hiểu về chân dung người dùng, thì đầu tiên phải hiểu về “người dùng”. Ví dụ như:
Ngoài ra còn có user critical paths, customer journey map, user decision-making processes…
So sánh User Portrait, Customer Segment, User Persona và User Profile được thể hiện ở bảng sau:
English | Ý nghĩa | Lĩnh vực |
User Portrait | Bức tranh nhân vật, bức tranh người dùng | Hội họa |
Customer Segment | Phân khúc người dùng: phân tích nhu cầu người dùng | Mô hình kinh doanh |
User Persona | Vai trò người dùng: tập hợp các thuộc tính tự nhiên và xã hội của người dùng | Thiết kế |
User Profile | Chân dung người dùng: mô hình dựa trên dữ liệu khắc họa nhu cầu người dùng | Big Data |
Chân dung người dùng dưới con mắt của high level, product, developer, marketing và operations:
High level → Product → Development → Marketing → Operations
Định nghĩa | Mục tiêu | Phương pháp | |
High level | Nhu cầu của một nhóm người dùng | Nhu cầu | Trừu tượng |
Product | Đánh nhãn nhóm người dùng | Cơ cấu hóa | Định tính |
Development | Vector hóa biểu tượng nhãn người dùng | Lý giải máy móc | Định lượng |
Marketing | Thói quen tiêu dùng của người dùng | Giao dịch | Điều tra |
Operations | Sở thích hành vi người dùng | Acquire new + retained | Tracking |
Chân dung người dùng là mô hình để khắc họa nhu cầu người dùng.
Chân dung người dùng là một ngôn ngữ chung, kết nối các high level, product, development, marketing và operations, nâng cao hiệu quả giao tiếp trên nền tảng kinh doanh số.
Mô hình của chân dung người dùng có 3 yếu tố:
Chân dung người dùng có 3 yếu tố: người, vật và hoàn cảnh.
Chân dung người dùng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như recommendation system, hệ thống quảng cáo, phân tích kinh doanh, phân tích số liệu, tăng trưởng người dùng, vận hành dữ liệu, tiếp thị chính xác và kiểm soát rủi ro định lượng…
Ý nghĩa | Ứng dụng | |
Vĩ mô | Strategic customization | Xu hướng thị trường |
Phân tích cạnh tranh | ||
Định vị sản phẩm | ||
Middle view | Tối ưu hóa hoạt động | Tối ưu hóa chức năng |
Tăng trưởng người dùng | ||
Đề xuất được cá nhân hóa | ||
Kiểm soát rủi ro định lượng | ||
Bán hàng chính xác | ||
Vi mô | Khám phá giá trị | Nhận dạng đặc trưng người dùng |
Xây dựng thông tin cơ bản | ||
Phân tích nhu cầu người dùng |
Từ nhãn phân tầng, phân nhóm đến cá nhân hóa, là một quá trình rough-to-fine (từ thô đến tinh).
Mô hình AARRR được hình thành bởi 5 thành phần: Acquisition, Activation, Retention, Referral và Revenue, hình thành nên một traffic funnel.
Nói ngắn gọn thì đây là một mô hình đo đạc một số chỉ số dựa trên hành vi của người dùng, từ đó đưa ra phương pháp hay chiến lược giúp cải thiện sự tăng trưởng của sản phẩm hay doanh nghiệp. AARRR là viết tắt của cụm từ:
(Xem thêm bài viết về mô hình AARRR tại link)
… TBU